Có 1 kết quả:
偶然 ngẫu nhiên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngẫu nhiên, tình cờ
Từ điển trích dẫn
1. Tình cờ, không tính trước, không biết trước. ☆Tương tự: “ngẫu nhĩ” 偶爾. ◇Tạ Triệu Chiết 謝肇淛: “Quốc tộ du cửu, phi ngẫu nhiên dã” 國祚悠久, 非偶然也 (Ngũ tạp trở 五雜俎, Địa bộ nhất 地部一).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Ngẫu nhĩ 偶爾.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0